

Ưu đãi học phí đến 15 triệu; tài trợ 30 triệu khởi nghiệp khi tốt nghiệp đúng hạn. Trọn gói học chương trình tiếng Anh đạt chuẩn NEAS (Úc), Thẻ photo học tập..
Cơ sở học tập hiện đại, ngay các khu vực trung tâm của thành phố như Q.1, Q.3 và Q.10
Chương trình học tinh gọn giúp bạn rút ngắn thời gian, tốt nghiệp sớm.
Hơn 50% thời lượng thực hành. Đa dạng hoạt động trải nghiệm, đề án, cuộc thi, hàng trăm seminar , field trip tại doanh nghiệp.
Đại học đầu tiên giảng dạy các môn thể thao thời thượng: Bóng chày, Golf, Gym, Dancesport ...
Trường xét tuyển tất cả các ngành với kết quả điểm thi THPT năm 2023 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5.00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.
Thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:
Đây là phương thức mới được nhà trường áp dụng cho xét tuyển năm nay. Theo đó, thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và thỏa một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
Bên cạnh xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, nhà trường còn áp dụng xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023. Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Ngành/ Chương trình |
Mã ngành | Tổ hợp môn Xét tuyển |
---|---|---|
Chương trình Hoa Sen Elite | ||
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Khoa Kinh tế - Quản trị | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Digital Marketing | 7340114 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Kinh tế thể thao | 7310113 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Khoa Logistics - Thương mại điện tử | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Khoa Tài chính - Ngân hàng | ||
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Khoa Du lịch - NHà hàng - Khách sạn | ||
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Ngành/ Chương trình | Mã ngành | Tổ hợp môn Xét tuyển |
---|---|---|
Khoa Thiết kế - Nghệ thuật | ||
Quản trị Công nghệ truyền thông | 7340410 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A01, D01, D09, D14 |
Nghệ thuật số | 7210408 | A01, D01, D09, D14 |
Khoa Công nghệ thông tin | ||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Khoa Khoa học xã hội - luật | ||
Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, D08, D09 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Khoa Ngôn ngữ - Văn hóa quốc tế | ||
Ngôn ngữ Anh | 722020 | D01, D09, D14, D15 |
CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
---|
|